Học Tiếng Anh N400

Học Tiếng Anh N400

để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và

để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và

Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?

Bài 20: Cuộc sống ở đâu sôi động hơn, ở thành phố hay ở nông thôn?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học trong sách.

Chương trình tiếng Anh lớp 4 của TiếngAnh123.com được xây dựng hoàn toàn mới và vượt trội với các Video bài giảng hấp dẫn, sinh động do đội ngũ các thầy cô giáo nước ngoài và trong nước thực hiện. Các bài giảng được dẫn dắt bởi các giáo viên:

Nội dung chương trình bài giảng và bài tập tương đương với bộ sách Tiếng Anh lớp 4 của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Gồm 4 chủ điểm gần gũi với học sinh tiểu học: Bạn bè, Trường học, Gia đình và Thế giới xung quanh. Trong mỗi chủ điểm, học sinh sẽ học 5 đơn vị bài học (Unit). Mỗi Unit có các video về Từ vựng (Vocabulary) Bài giảng (Lecture) và video hướng dẫn Phát âm (Phonics). Sau mỗi video đều có phần bài tập giúp học sinh thực hành 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và tự đánh giá khả năng tiếp thu bài học của mình.

Để củng cố kiến thức về mỗi chủ điểm được học, học sinh sẽ làm một bài ôn tập chung (Review). Khi học sinh học qua 2 chủ điểm, sau 10 Unit thì có thể làm Kiểm tra cuối học kỳ (End-of-term test). Tổng kết chương trình, sau 20 Unit, học sinh sẽ làm bài Kiểm tra cuối năm (End-of-year test).

Bài 1: Rất vui được gặp lại bạn.

Bài 2: Mình đến từ Nhật Bản.

(Từ vựng: nationality, country, America – American, Australia – Australian, Malaysia - Malaysian)

Bài 4: Sinh nhật bạn là khi nào?

Bài 5: Bạn có biết bơi không?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Bài 6: Trường của bạn ở đâu?

(Từ vựng: street, road, district, village, primary school)

Unit 19: Which place would you like to visit?

Bài 19: Bạn muốn đến thăm quan nơi nào?

Unit 15: When's Children's Day?

Bài 15: Tết Thiếu nhi vào ngày nào?

(Từ vựng: festival, Children's Day, Teachers' Day, Christmas, New Year, Tet holiday)

(Từ vựng: wear new clothes, eat fruit and cakes, decorate the house, make banh chung, get lucky money, watch firework displays)

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Unit 14: What does he look like?

Bài 14: Anh ấy trông như thế nào?

Unit 17: What would you like to eat?

(Từ vựng: healthy diet, fresh, traditional dish, taste, special)

Unit 4: Did you go to the party?

Bài 4: Bạn có đi dự tiệc không?

Unit 20: What are you going to do this summer?

Bài 20: Bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?

(Từ vựng: summer, summer holidays, stay, hotel, seafood)

(Từ vựng: sea, beach, delicious, build a sandcastle, go on a boat cruise)

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học trong sách.

Unit 2: I always get up early. How about you?

Bài 2: Mình luôn ngủ dậy sớm. Còn bạn thì sao?

Unit 13: Would you like some milk?

Bài 13: Bạn có muốn uống sữa không?

(Từ vựng: food, vegetable, rice, noodles, bread, favourite)

Unit 10: When will Sports Day be?

Bài 10: Ngày hội Thể thao sẽ là khi nào?

(Từ vựng: Sports Day, singing contest, Independence Day, take part in, win)

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học đầu tiên trong sách.

Unit 14: What happened in the story?

Bài 14: Điều gì đã xảy ra trong câu chuyện?

Unit 12: Don't ride your bike too fast!

Bài 12: Đừng đạp xe quá nhanh!

Unit 15: What would you like to be in the future?

Bài 15: Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Unit 3: Where did you go on holiday?

(Từ vựng: trip, airport, ancient town, imperial city, seaside)

Lớp học thêm Tiếng Anh, Tìm Lớp học thêm Tiếng Anh, học thêm Tiếng Anh

Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.

Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.

Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột

Đáp ứng nhu cầu học thêm Toán 7 khu vực Cầu diễn - Hà Nội, trung tâm khai giảng các lớp học thêm Toán 7, các quý phụ huynh hãy đăng ký online hoặc liên hệ trực tiếp để trung tâm sắp xếp lớp học phù hợp cho các con. Trung...

Bí quyết tự học tiếng anh hiệu quả 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết: Khi học tiếng Anh, điều đầu tiên cần xác định là học để làm gì, và mức độ nào là đạt yêu cầu để làm mốc phấn đấu. Ví dụ học để giao tiếp lưu loát với...

10 Bí quyết học tập hiệu quả trong giai đoạn luyện thi cấp tốc Các bí quyết học tập hiệu quả này bạn cũng có thể áp dụng thường xuyên trong mọi thời điểm để có được hiệu quả học tập tối ưu. Bạn cần một không gian yên...

Họ là những sinh viên xuất sắc của Việt Nam lọt vào diễn đàn HYLI lần thứ 11 được tổ chức tại Việt Nam. Cùng lắng nghe kinh nghiệm của các bạn: Nguyễn Trường Song Pha (Sinh viên ĐH Ngoại thương TP.HCM), Nguyễn Ngọc...

LỚP HỌC THÊM MÔN TOÁN Ở HÀ NỘI,LỚP HỌC THÊM MÔN TOÁN Ở HÀ NỘI,LỚP HỌC THÊM MÔN TOÁN Ở HÀ NỘI

Lớp học tiếng Anh cho người mất căn bản, Khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản Bạn đã học tiếng anh nhiều năm nhưng vẫn chưa nắm vững kiến thức căn bản? Bạn khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng

Lớp học thêm Tiếng Anh, Tìm Lớp học thêm Tiếng Anh, Công ty Giáo Dục Đại Việt tổ chức Khóa học cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản và thiết yếu nhất của chương trình tiếng anh THCS

Chủ đề vị trí của các đồ vật trong nhà

(Từ vựng: here, there, on, under, in front of, behind, next to, near|Bé được học và thực hành với giáo viên NGƯỜI MỸ trong bài học về các từ tiếng Anh chỉ vị trí các đồ vật. Bé cũng được ôn tập lại từ vựng vừa học bằng các trò chơi đa dạng và hấp dẫn ở dưới bài học.)

Unit 10: Where were you yesterday?

Unit 10: Hôm qua bạn đã ở đâu?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học đầu tiên trong sách.

Unit 6: How many lessons do you have today?

Bài 6: Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay?

Unit 7: How do you learn English?

Bài 7: Bạn học tiếng Anh như thế nào?

Unit 16: Let's go to the bookshop.

Bài 16: Chúng ta hãy đến cửa hàng sách nhé.

(Từ vựng: sweet, sweet shop, chocolate, bakery, medicine, pharmacy, swimming pool)

Unit 17: How much is the T-shirt?

Bài 17: Chiếc áo phông đó bao nhiêu tiền?

Unit 9: What did you see at the zoo?

Bài 9: Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú?

Unit 5: Where will you be this weekend?

Bài 5: Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Unit 19: What animal do you want to see?

Bài 19: Bạn muốn xem con vật nào?

Unit 18: What's your phone number?

Bài 18: Số điện thoại của bạn là gì?

Unit 12: What does your father do?

Bài 12: Bố bạn làm nghề gì?

Unit 7: What do you like doing?

(Từ vựng: collect (stamps), sail a boat, fly (in a plane), (play a) drum, read comic books, take photographs (photos))

Unit 13: What do you do in your free time?

Bài 13: Bạn làm gì vào lúc rảnh rỗi?

Unit 16: Where's the post office?

(Từ vựng: bus stop, post office, museum, stadium, restaurant)

Unit 11: What's the matter with you?

(Từ vựng: go to the doctor/ doctor's, go to the dentist/ dentist's, take a rest, carry heavy things, take a shower, keep nails clean)

Unit 18: What will the weather be like tomorrow?

Bài 18: Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?

Unit 8: What subjects do you have today?

Bài 8: Hôm nay bạn có môn học gì?

(Từ vựng: subject, Music, Art, Science, PE)

(Từ vựng: write (a dictation, a letter), make (a kite, paper boat, puppet), watch (a video, TV))